Kinh Diệu Pháp Liên Hoa- Phẩm Phổ Môn (Phần 2)

VLCĐ: Kinh Diệu Pháp Liên Hoa- Phẩm Phổ Môn: Kinh này còn nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Tín tâm (sa. śraddhā) trên bước đường giải thoát. Sau khi Phật giảng tới đó thì các vị Phật và Bồ Tát tuyên bố hỗ trợ kẻ tu hành để tăng phần tín tâm. Một phẩm quan trọng của kinh này với tên Phổ môn (zh. 普門品, phẩm 25) được dành cho Bồ Tát Quán Thế Âm.





應 以 辟 支 佛 身 得 度 者, 即 現 辟 支 佛 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Bích Chi Phật thân đắc độ giả, tức hiện Bích Chi Phật thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a Pratyeka Buddha, he appears as a Pratyeka Buddha and teaches him the Dharma.

 


應 以 聲 聞 身 得 度 者, 即 現 聲 聞 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Thanh Văn thân đắc độ giả,tức hiện Thanh Văn thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a Sound-hearer, he appears as a Sound-hearer and teaches him the Dharma.

 


應 以 梵 王 身 得 度 者, 即 現 梵 王 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Phạm Vương thân đắc độ giả,tức hiện Phạm Vương thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a Brahma-heaven King, he appears as a Brahma-heaven King and teaches him the Dharma.

 


應 以 帝 釋 身 得 度 者, 即 現 帝 釋 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Đế Thích thân đắc độ giả,tức hiện Đế Thích thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by Sakra, he appears as Sakra and teaches him the Dharma.


應 以 自 在 天 身 得 度 者, 即 現 自 在 天 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Tự Tại Thiên thân đắc độ giả,tức hiện Tự Tại Thiên thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by the God of Comfort, he appears as the God of Comfort and teaches him the Dharma.

 

應 以 大 自 在 天 身 得 度 者, 即 現 大 自 在 天 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Đại Tự Tại Thiên thân đắc độ giả,tức hiện Đại Tự Tại Thiên thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by the God of Great Comfort, he appears as the God of Great Comfort and teaches him the Dharma.

 

應 以 天 大 將 軍 身 得 度 者, 即 現 天 大 將 軍 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Thiên Đại Tướng Quân thân đắc độ giả,tức hiện Thiên Đại Tướng Quân thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a mighty General of the Gods, he appears as a mighty General of the Gods and teaches him the Dharma.

 

應 以 毘 沙 門 身 得 度 者, 即 現 毘 沙 門 身 而 為 說 法。

Ưng dĩ Tỳ Sa Môn thân đắc độ giả,tức hiện Tỳ Sa Môn thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by the God Vaisravana, he appears as Vaisravana and teaches him the Dharma.

 

應 以 小 王 身 得 度 者, 即 現 小 王 身 而 為 說 法。

Ưng dĩ Tiểu Vương thân đắc độ giả,tức hiện Tiểu Vương thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a minor king, he appears as a minor king and teaches him the Dharma.

 

應 以 長 者 身 得 度 者, 即 現 長 者 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Trưởng giả thân đắc độ giả,tức hiện Trưởng giả thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by an elder, he appears as an elder and teaches him the Dharma.

 

應 以 居 士 身 得 度 者, 即 現 居 士 身 而 為 說 法。

Ưng dĩ Cư sĩ thân đắc độ giả,tức hiện Cư sĩ thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a lay-person, he appears as a lay-person and teaches him the Dharma.

 

應 以 宰 官 身 得 度 者, 即 現 宰 官 身 而 為 說 法。

Ưng dĩ Tể Quan thân đắc độ giả,tức hiện Tể Quan thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a minister of state, he appears as a minister of state and teaches him the Dharma.

 

應 以 婆 羅 門 身 得 度 者, 即 現 婆 羅 門 身 而 為 說 法。
Ưng dĩ Bà La Môn thân đắc độ giả,tức hiện Bà La Môn thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a Brahman, he appears as a Brahman and teaches him the Dharma.

 

應 以 比 丘, 比 丘 尼, 優 婆 塞, 優 婆 夷 身 得 度 者,

Ưng dĩ Tỳ kheo,Tỳ kheo Ni,Ưu Bà Tắc,Ưu Bà Di thân đắc độ giả,
If someone can be liberated by a monk or nun, a layman or a laywoman,

即 現 比 丘, 比 丘 尼, 優 婆 塞, 優 婆 夷 身 而 為 說 法。
Tức hiện Tỳ Kheo,Tỳ Kheo Ni,Ưu Bà Tắc,Ưu Bà Di thân nhi vị thuyết Pháp。
He appears as a monk or nun, a layman or laywoman and teaches him the Dharma.

 

應 以 長 者, 居 士, 宰 官, 婆 羅 門 婦 女 身 得 度 者,
Ưng dĩ Trưởng giả,Cư sĩ,Tể Quan,Bà La Môn phụ nữ thân đắc độ giả,
If someone can be liberated by the wife of an elder, layman, minister of state, or Brahman,

即 現 婦 女 身 而 為 說 法。
Tức hiện phụ nữ thân nhi vị thuyết Pháp。
He appears as a wife and teaches him the Dharma.

 

應 以 童 男 童 女 身 得 度 者,即 現 童 男 童 女 身 而 為 說 法。

Ưng dĩ đồng nam đồng nữ thân đắc độ giả,tức hiện đồng nam đồng nữ thân nhi vị thuyết Pháp。
If someone can be liberated by a lad or maiden, he appears as a lad or maiden and teaches him the Dharma.

 

應 以 天, 龍, 夜 叉, 乾 闥 婆, 阿 修 羅, 迦 樓 羅, 緊 那 羅,

Ưng dĩ thiên,long,dạ xoa,càn thát bà,a tu la,ca lâu la,khẩn na la
If someone can be liberated by a god, dragon, yaksa, or gandharva, an asura, garuda, kinnara,

摩 睺 羅 伽, 人, 非 人 等 身 得 度 者, 即 皆 現 之 而 為 說 法。
Ma hầu la già,nhân,phi nhân đẳng thân đắc độ giả,tức giai hiện chi nhi vị thuyết Pháp。
Or mahoraga, a human, nonhuman, and so forth, he appears accordingly and teaches him the Dharma.

 

應 以 執 金 剛 神 得 度 者, 即 現 執 金 剛 神 而 為 說 法。

Ưng dĩ Chấp Kim Cang Thần đắc độ giả,tức hiện Chấp Kim Cang Thần nhi vị thuyết Pháp。
And if someone can be liberated by a Vajra-wielding Spirit, he appears as a Vajra-wielding Spirit and teaches him the Dharma.

無 盡 意, 是 觀 世 音 菩 薩 成 就 如 是 功 德,
Vô Tận Ý,thị Quán Thế Âm Bồ Tát thành tựu như thị công đức,
Infinite Resolve! Such are the meritorious deeds done by Guanshiyin,

以 種 種 形 遊 諸 國 土, 度 脫 眾 生,
Dĩ chủng chủng hình du chư quốc độ,độ thoát chúng sanh,
The Bodhisattva who roams throughout the world and appears in various forms to rescue living beings.

是 故 汝 等 應 當 一 心 供 養 觀 世 音 菩 薩。
Thị cố nhữ đẳng ưng đương nhất tâm cúng dường Quán Thế Âm Bồ Tát。
Therefore you should all wholeheartedly make offerings to the Bodhisattva Who Listens to the Voices of the World.

是 觀 世 音 菩 薩 摩 訶 薩 於 怖 畏 急 難 之 中, 能 施 無 畏,
Thị Quán Thế Âm Bồ Tát Ma Ha Tát ư bố úy cấp nạn chi trung, năng thí vô úy,
In times of terror, crisis, and trouble, the Great Bodhisattva Guanshiyin can bestow courage and dispel all fears.

是 故 此 娑 婆 世 界 皆 號 之 為 施 無 畏 者。
Thị cố thử Ta Bà thế giới giai hiệu chi vi Thí Vô Úy Giả。
Therefore, all throughout the Saha world we call him Giver of Courage.”

 

無 盡 意 菩 薩 白 佛 言,

Vô Tận Ý Bồ Tát bạch Phật ngôn,
The Bodhisattva Infinite Resolve said to the Buddha,

世 尊, 我 今 當 供 養 觀 世 音 菩 薩。
Thế Tôn,ngã kim đương cúng dường Quán Thế Âm Bồ Tát。
“World Honored One, I will now make an offering to the Bodhisattva Guanshiyin.”

即 解 頸 眾 寶 珠 瓔 珞, 價 值 百 千 兩 金, 而 以 與 之 作 是 言,
Tức giải cảnh chúng bảo châu anh lạc,giá trị bách thiên lượng kim,nhi dĩ dữ chi tác thị ngôn,
And so saying, he removed his rosary of pearls, worth hundreds of thousands of taels of gold and presented it to the Bodhisattva with these words:

仁 者, 受 此 法 施, 珍 寶 瓔 珞。
Nhân giả,thọ thử Pháp thí,trân bảo anh lạc。
“O Humane One, please accept my offering of Dharma, this rosary of precious pearls.”

時 觀 世 音 菩 薩 不 肯 受 之,
Thời Quán Thế Âm Bồ Tát bất khẳng thọ chi,
But Guanshiyin Bodhisattva would not accept the pearls.

無 盡 意 復 白 觀 世 音 菩 薩 言,
Vô Tận Ý phục bạch Quán Thế Âm Bồ Tát ngôn,
Infinite Resolve once more entreated Guanshiyin,

仁 者, 愍 我 等 故, 受 此 瓔 珞。
Nhân giả,mẫn ngã đẳng cố, thọ thử anh lạc。
“O Humane One, out of pity for us, please receive the rosary.”

爾 時 佛 告 觀 世 音 菩 薩,
Nhĩ thời Phật cáo Quán Thế Âm Bồ Tát,
Then the Buddha said to Guanshiyin,

當 愍 此 無 盡 意 菩 薩, 及 四 眾,
Đương mẫn thử Vô Tận Ý Bồ Tát,cập tứ chúng,
“Out of compassion for Infinite Resolve and the Four Assemblies,

天, 龍, 夜 叉, 乾 闥 婆, 阿 修 羅, 迦 樓 羅, 緊 那 羅,
Thiên,long,dạ xoa,càn thát bà, a tu la,ca lâu la,khẩn na la
For the gods, dragons, yaksas, gandharvas, asuras, garudas, kinnaras,

摩 睺 羅 伽, 人, 非 人 等 故, 受 是 瓔 珞。
Ma hầu la già,nhân, phi nhân đẳng cố,thọ thị anh lạc。
Mahoragas, humans, and nonhuman beings, and the rest, accept this rosary.”

即 時 觀 世 音 菩 薩 愍 諸 四 眾,
Tức thời Quán Thế Âm Bồ Tát mẫn chư tứ chúng
Then Guanshiyin Bodhisattva, out of pity for the Four Assemblies,

及 於 天, 龍, 人 非 人 等, 受 其 瓔 珞, 分 作 二 分,
Cập ư thiên,long,nhân phi nhân đẳng,thọ kỳ anh lạc,phân tác nhị phần,
For the gods, dragons, humans, non humans, and the rest, accepted the rosary and divided it into two parts.

一 分 奉 釋 迦 牟 尼 佛, 一 分 奉 多 寶 佛 塔。
Nhất phần phụng Thích Ca Mâu Ni Phật,nhất phần phụng Đa Bảo Phật tháp。
One strand he offered to Sakyamuni Buddha, the other to the stupa of the Buddha Many Jewels.

無 盡 意, 觀 世 音 菩 薩 有 如 是 自 在 神 力, 遊 於 娑 婆 世 界。
Vô Tận Ý,Quán Thế Âm Bồ Tát hữu như thị tự tại thần lực,du ư Ta Bà thế giới。
Infinite Resolve! With such sovereign spiritual powers does the Bodhisattva Guanshiyin traverse the Saha World.

 

爾 時 無 盡 意 菩 薩 以 偈 問 曰。

Nhĩ thời Vô Tận Ý Bồ Tát dĩ kệ vấn viết。
Then the Bodhisattva Infinite Resolve put his questions into verses and asked them once again:

世 尊 妙 相 具,
Thế Tôn diệu tướng cụ,
“World Honored One, Complete with Wondrous Hallmarks,

我 今 重 問 彼,
Ngã kim trùng vấn bỉ,
Several questions I would ask again.

佛 子 何 因 緣,
Phật tử hà nhân duyên,
How did this disciple of the Buddha,

名 為 觀 世 音。
Danh vi Quán Thế Âm。
Earn the name Guanshiyin?”


Chỉnh sửa bài viết

Đăng nhận xét

[blogger] [facebook]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.