(Tịnh bình pháp thủy)
伏以
淨 瓶 法 水 一 滴 霑 而 日 月 澄 清 翠 柳 洒 甘 露 半 點 而 暝 陽 利 樂 欲 得 纖 塵 不 染 須 憑 大 覺 能 仁 疏 為
越 南 國 省 城 埔 坊 家 居 奉
佛 修 香 諷 經
維 日 焚 一 注 之 真 香 禮 三 身 之 寶 相 願 賜 蓮 樣 府 鋻 皈 心 痛 念
仗 乘
佛 恩 勻 蒙 解 脫 茲 者 晨 維 月 節 屬 天 筳 開 晝 夜 之 道 場 增 長 六 和 之 淨 侶 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經 加 持 諸 品 神 咒 頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 殊 勝 善 因 願 祈 陰 超 陽 泰 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜 白
南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢 聖 僧 作 大 證 明
南 無 娑 婆 教 主 本 師釋 迦 牟 尼 佛 作 大 證 明
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 佛 作 大 證 明 恭 奉
遍 法 界 諸 尊 菩 薩 摩 訶 薩 道 場 會 上 無 量 聖 賢 共 降 威 光仝 垂 接 度 伏 願
大 圓 教 主 萬 德 鴻 名 捲 風 塵 而 真 源 湛 寂 湊 波 浪 而 覺 海 澄 清 祈 現 生 共 增 福 慧 之 無 邊 願 過 去 仝 赴 蓮 池 之 勝 會 仰 賴
佛恩 證 明 之 不 可 思 議 也 謹 疏
佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在 年 月 日 晨 弟 子 和 南 上 疏
------------------
Phục dĩ
Tịnh bình pháp thuỷ , nhất đích triêm nhi nhật nguyệt trừng thanh , thuý liễu cam lồ , bán điểm sái nhi minh dương lợi lạc , dục đắc tiêm trần bất nhiễm , tu bằng Đại Giác Năng Nhơn .
Bái sớ vị : Việt Nam Quốc ………… Gia cư phụng Phật tu hương phúng kinh ……. Phật pháp dĩ siêu thăng , toàn lại kinh văn nhi giải thoát . Tư lâm ( Giả ) ………. Đại thừa pháp bảo tôn kinh ……. Gia trì vãng sanh Tịnh Độ Thần Chú , Đãnh lễ tam thân bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử thiện nhân , nguyện cầu siêu độ . Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch :
- Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết Chư Phật Tôn Pháp Hiền Thánh Tăng Tác Đại Chứng Minh .
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp Dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Tác Đại Chứng Minh .
Diên phụng : Quan Âm tiếp dẫn , Thế Chí đề Huề , Địa Tạng từ tôn tiếp xuất u đồ chi khổ , Minh dương liệt Thánh , Đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .
Phục nguyện : Đại viên giáo chủ , vạn đức hồng danh , quyện phong trần nhi chơn nguyên trạm tịch , thâu ba lãng nhi giác hải trừng thanh , kỳ hiện sanh cọng tăng phước huệ chi vô biên , nguyện quá khứ chi hương linh , đồng phó Liên Trì chi thắng hội .
Ngưỡng lại : Phật ân chứng minh chi bất khả tư nghì dã . Cẩn sớ
Phật lịch :…….. Tuế thứ ……. Niên….nguyệt……nhật , thời
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ.
----------------------------
伏以
娑 婆 教 主 弘 開 解 脫 之 門 極 樂 導 師 接 引 往 生 之 路 丹 心 拱 北 素 首 和 南 疏 為
越 南 國 同 奈 省 邊 和 城 埔 坊 家 居 奉
佛 修 香 諷 經
佛 法 以 超 昇 全 賴 經 文 而 解 脫 玆 臨 之 晨 虔 仗 禪 和 之 念 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經 加 持
往 生 淨 土 神 咒 頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 良 因 祈 求 超 度 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜 白
南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢 聖 僧 作 大 證 明
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 佛 蓮 座 證 明 恭 奉
觀 音 接 引 勢 至 提 攜
地 藏 慈 尊 接 出 幽 途 之 苦 暝 陽 列 聖 同 垂 憫 念 之 心 伏 願
慈 悲 無 量 憐 憫 有 情 接 香 靈 西 竺 逍 遙 扶 陽 眷 南 山 富 壽 仰 賴
佛 恩 證 明 謹 疏
佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在 月 日 時 弟 子 和 南 上 疏
--------------------
Phục dĩ :
Ta bà Giáo chủ , hoằng khai giải thoát chi môn , Cực lạc Đạo Sư tiếp dẫn vãng sanh chi lộ , Bái sớ vị ,
Việt Nam Quốc ………Tỉnh ( thành phố )……. Quận ( Huyện )…… Xã…… Thôn Hiện trú tại ………… Gia cư phụng Phật tu hương phúng kinh…….. chi thần………..Đại giác thế tôn phủ thuỳ tiếp độ .
Thống niệm : Phụng vị ………. Chi hương linh .Nguyện thừa Phật Pháp dĩ siêu thăng , toàn lại kinh văn nhi giải thoát , Tư lâm ………. Chi thần , trượng mạng Lục hoà chi phúng tụng Đại Thừa pháp bảo tôn kinh……… Gia trì vãng sanh tịnh độ Thần chú . Đãnh lễ tam thân Bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử lương nhơn , kỳ cầu siêu độ , Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch .
- Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết hiền thánh Tăng Tác Đại Chứng Minh
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Chứng Minh . Cung Phụng Quan Âm tiếp dẩn , Thế Chí đề huề , Địa Tạng từ tôn , Tiếp xuất u đồ chi khổ , minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .
Phục nguyện : Từ bi vô lượng , lân mẫn hửu tình , tiếp hương linh tây trúc tiêu diêu , phò dương quyến nam sơn thọ khảo .
Ngưỡng lại Phật ân chứng minh cẩn sớ .
Phật lịch : ……… Tuế thứ…… niên……nguyệt……. nhật , thời
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ
-------------------
SỚ CẦU SIÊU
Cúng Tuần ( Vạn đức từ tôn ) Bản tiếng Hán của Tịnh Nghĩa
伏 以
萬 德 慈 尊 拯 濟 幽 暝 之 路 齋 旬 甫 至 虔 祈 薦 拔 之 章 疏 為
越 南 國 省 城 埔 坊 家 居 奉
佛 修 香 諷 經 之 齋 旬 祈 超 渡 度 事 今 弟 子
維 日 拜 干
大 覺 世 尊 府 垂 接 度 痛 念
奉 為
仗 承
佛 恩 而 直 向 西 行 依 妙 法 而 高 登 樂 國 玆 臨 齋 旬 正 值 坤 府 第 殿 暝 王 案 前 呈 過 由 是 虔 仗 禪 和 之 淨 侶 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經 加 持 往 生 淨 土 神 咒 頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 勝 因 祈 生 安 養 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜 白
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 佛 蓮 座 證 明 恭 奉
觀 音 接 引 勢 至 提 攜
地 臧 慈 尊 接 出 幽 途 之 苦 暝 陽 列 聖 同 垂 愍 念 之 心 伏 願
慈 悲 無 量 濟 度 無 籩 接 香 靈 西 竺 逍 遙 扶 陽 眷 南 山 壽 考 仰 賴
佛 恩 證 明 謹
佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在 月 日 弟 子 眾 等 和 南 上 疏
----------------------------
Phục dĩ :
Vạn đức từ tôn , chẩn tế u minh chi lộ , Trai tuần phủ chí kiền kỳ , tiến bạt chi chương .
Sớ vị : Việt Nam Quốc……….. ( Như trên ) Gia cư phụng Phật , tu hương hiến cúng phúngkinh……… Chi trai tuần , kỳ siêu độ sự . Kim đệ tử………….. Đại Giác Thế Tôn phủ thuỳ tiếp độ Thống niệm : Phụng vị…………….. Nguyên mạng sanh ư….Niên….nguyệt……nhật…….Hưởng dương…… Đại hạn vu…..niên……nguyệt…….nhật……thầ n…….mạng chung .
Trượng Phật ân nhi trực hướng tây hành , y diệu pháp nhi cao đăng lạc quốc. Tư lâm….. chi thần , chánh trị khôn phủ đệ…….. điện….. Minh vương án tiền trình quá , Do thị kiền trượng Lục Hoà chi tịnh lữ , phúng tụng Đại Thừa Pháp Bảo chi kinh văn ……. Gia trì vãng sanh Tịnh Độ thần chú Đãnh lễ tam thân bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử thắng nhân , kỳ sanh an dưỡng , kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch :
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp Dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Tác Đại Chứng Minh . Cung phụng Quan Âm tiếp dẫn , Thế Chí đề huề , Địa Tạng từ tôn , tiếp xuất u đồ chi khổ , Minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .
Phục nguyện : Từ bi vô lượng , tế độ vô biên , tiếp hương linh Tây Trúc tiêu diêu , phò dương quyến Nam Sơn thọ khảo .
Ngưỡng lại Phật ân chứng minh . Cẩn sớ .
Phật lịch…… Tuế thứ…… niên….nguyệt…..nhật , thời .
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ .
---------------------
SỚ CÚNG GIÁC LINH
供 師 疏。 伏 以。
真 空 湛 湛 本 無 生 滅 之 殊。 色 體 煌 煌 之 異。 孝 情 痛 切 齋 事 勤 奉 疏 為。
越 南 国 寺 奉 于 案 前 献 供 … 七 齋 旬 報 德 恩 尊 師 事 今 法 子 仝 孝 徒 等。
维 日 仰 干
尊 德 府 鉴 微 誠 奉 為 恭 薦 尊 師 。 词 臨 濟 正 宗 … 號 … 之 覺 靈 恭 惟
尊 師 性 存 恔 恔 心 廓 寥 寥 。
十 年 法 臘 薰 修 表 出 從 林 之 上 … 十 歲 … 年 花 化 道 弘 推 巨 海 之 波 。 堂 堂 儺 測 难 。 寂 寂 不 增 不 滅 。 豈 期 風 飙 雲 散 雪 释 冰 乾 一 天 之 猛 火 無 煙 恬 恬 言 語 無 聞 爰 茲 … 七 之 當 臨 虔 仗 六 和 之 凈 侶 。 諷 誦
大 乘 法 寳 尊 經 加 持 往 生 神 咒 。
望 祈 禪 尊 辰 辰 續 燄 蓮 芳 绵 長 法 派 。 但 下 情 無 任 激 切 屏 营 之 至 謹 疏 。 歲 次 … 年 … 月 … 日 。 孝 徒 衆 等 和 南 具 疏 。
Đăng nhận xét