Văn Sớ Hán Tự Bắc tông dùng trong các Nghi Cầu Siêu

VLCĐ: Văn Sớ Hán Tự Bắc tông dùng trong các Nghi Cầu Siêu gồm Sớ cầu Siêu, Sớ cúng Giác Linh, Điệp An Linh, Điệp cúng Cô hồn, Điệp cúng Tuần. Những bản Văn Sớ Hán Tự này là những cách thức, mẫu mực giấy tờ dùng để biểu bạch lên Tam bảo,hoặc tâu trình lên Thánh, Thần, Linh, Cô hồn.v.v...trong nghi thức cầu siêu của Phật giáo Bắc Tông.





SỚ CẦU SIÊU KHAI KINH CHẨN TẾ  

(Tịnh bình pháp thủy)


伏以

淨 瓶 法 水 一 滴 霑 而 日 月 澄 清 翠 柳  甘 露 半 點 而 暝 陽 利 樂 欲 得 纖 塵 不 染  憑 大 覺 能 仁 疏 為

越 南 國
    省    城 埔    坊 家 居    奉
佛 修 香 諷 經

維 日 焚 一 注 之 真 香 禮 三 身 之 寶 相 願 賜 蓮 樣 府 鋻 皈 心    痛 念

仗 乘

佛 恩 勻 蒙 解 脫 茲 者 晨 維   月 節 屬   天 筳  晝 夜 之 道 場 增 長 六 和 之 淨 侶 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經
                            加 持 諸 品 神 咒         頂 禮
三 身  相 萬 德 金 容 集 此 殊 勝 善 因 願 祈 陰 超 陽 泰 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜   白

南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢  僧     作 大 證 明
 無 娑 婆 教 主 本 師釋 迦 牟 尼 佛
          作 大 證 明
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌  佛        作 大 證 明                 恭 奉

遍 法 界 諸 尊 菩 薩 摩 訶 薩 道 場 會 上 無 量 聖 賢 共 降 威 光仝  接 度             伏 願
大 圓 教 主 萬 
 鴻 名 捲 風 塵 而 真 源 湛 寂 湊 波 浪 而 覺 海 澄  祈 現 生 共 增 福 慧 之 無 邊 願 過 去 仝 赴  池 之 勝 會 仰 賴

佛恩 證 明 之 不 可  議 也 謹 疏

佛 曆 二 千 五 百 五 十    年 歲 在    年    月    日   晨   弟 子 和 南 上 疏
------------------
Phục dĩ
Tịnh bình pháp thuỷ , nhất đích triêm nhi nhật nguyệt trừng thanh , thuý liễu cam lồ , bán điểm sái nhi minh dương lợi lạc , dục đắc tiêm trần bất nhiễm , tu bằng Đại Giác Năng Nhơn .

Bái sớ vị : Việt Nam Quốc ………… Gia cư phụng Phật tu hương phúng kinh ……. Phật pháp dĩ siêu thăng , toàn lại kinh văn nhi giải thoát . Tư lâm ( Giả ) ………. Đại thừa pháp bảo tôn kinh ……. Gia trì vãng sanh Tịnh Độ Thần Chú , Đãnh lễ tam thân bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử thiện nhân , nguyện cầu siêu độ . Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch :

- Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết Chư Phật Tôn Pháp Hiền Thánh Tăng Tác Đại Chứng Minh .
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp Dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Tác Đại Chứng Minh .

Diên phụng : Quan Âm tiếp dẫn , Thế Chí đề Huề , Địa Tạng từ tôn tiếp xuất u đồ chi khổ , Minh dương liệt Thánh , Đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .
Phục nguyện : Đại viên giáo chủ , vạn đức hồng danh , quyện phong trần nhi chơn nguyên trạm tịch , thâu ba lãng nhi giác hải trừng thanh , kỳ hiện sanh cọng tăng phước huệ chi vô biên , nguyện quá khứ chi hương linh , đồng phó Liên Trì chi thắng hội .
Ngưỡng lại : Phật ân chứng minh chi bất khả tư nghì dã . Cẩn sớ

Phật lịch :…….. Tuế thứ ……. Niên….nguyệt……nhật , thời
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ.
----------------------------

 

SỚ CẦU SIÊU
( Ta bà giáo chủ - Bản tiếng Hán của Tịnh Nghĩa)

伏以

娑 婆 教 主 弘 開 解 脫 之 門    極 樂 導 師 接 引 往 生 之 路 丹 心 拱 北 素 首 和 南 疏 為
越 南 
國 同 奈 省 邊 和 城 埔 坊 家 居    奉

佛 修 香 諷 經

佛 法 以 超 昇 全 賴     經 文 而 解 脫 玆 臨      之 晨 虔 仗 禪 和 之 念 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經
           加 持
往 生 淨 土 神 咒                                            頂 禮

三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 良 因 祈 求 超 度 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜         白

南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 賢 聖 僧       作 大 證 明

南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 佛            蓮 座 證 明    恭 奉
觀 音 接 引
            勢 至 提 攜

地 藏 慈 尊 接 出 幽 途 之 苦 暝 陽 列 聖 同 垂 憫 念 之 心            伏 願
慈 悲 無 量 憐 憫 
有 情 接 香 靈 西 竺 逍 遙 扶 陽 眷 南 山 富 壽  
       仰 賴
佛 恩 證 明 謹 疏

佛 曆 二 千 五 百 五 十  年 歲 在    月  日 時     弟 子 和 南 上 疏
--------------------
Phục dĩ :

Ta bà Giáo chủ , hoằng khai giải thoát chi môn , Cực lạc Đạo Sư tiếp dẫn vãng sanh chi lộ , Bái sớ vị , 
Việt Nam Quốc ………Tỉnh ( thành phố )……. Quận ( Huyện )…… Xã…… Thôn Hiện trú tại ………… Gia cư phụng Phật tu hương phúng kinh…….. chi thần………..Đại giác thế tôn phủ thuỳ tiếp độ . 

Thống niệm : Phụng vị ………. Chi hương linh .Nguyện thừa Phật Pháp dĩ siêu thăng , toàn lại kinh văn nhi giải thoát , Tư lâm ………. Chi thần , trượng mạng Lục hoà chi phúng tụng Đại Thừa pháp bảo tôn kinh……… Gia trì vãng sanh tịnh độ Thần chú . Đãnh lễ tam thân Bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử lương nhơn , kỳ cầu siêu độ , Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch . 

- Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết hiền thánh Tăng Tác Đại Chứng Minh 
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Chứng Minh . Cung Phụng Quan Âm tiếp dẩn , Thế Chí đề huề , Địa Tạng từ tôn , Tiếp xuất u đồ chi khổ , minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .

Phục nguyện : Từ bi vô lượng , lân mẫn hửu tình , tiếp hương linh tây trúc tiêu diêu , phò dương quyến nam sơn thọ khảo .
Ngưỡng lại Phật ân chứng minh cẩn sớ .

Phật lịch : ……… Tuế thứ…… niên……nguyệt……. nhật , thời 
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ

-------------------

SỚ CẦU SIÊU
Cúng Tuần ( Vạn đức từ tôn ) Bản tiếng Hán của Tịnh Nghĩa

伏 以

萬 德 慈 尊 拯 濟 幽 暝 之 路     齋 旬 甫 至 虔 祈 薦 拔 之  章      疏 為
越 南 國 
     省      城 埔    坊     家 居 奉
佛 修 香 諷 經 之 齋 旬 祈 超  渡 度 事 今 弟 子


維 日 拜 干
大 
覺 世 尊 府 垂 接 度    痛 念

奉 為

仗 承
佛 恩 而 直 向 西 行 
    依 妙 法 而 高 登 樂 國 玆 臨     齋 旬 正 值 坤 府 第     殿 暝 王 案 前 呈 過 由 是 虔 仗 禪 和 之 淨 侶 諷 誦
大 乘 法 寶 尊 經                               加 持 往 生 淨 土 神 咒    頂 禮
三 身 寶 相 萬 德 金 容 集 此 勝 因 祈 生 安 養 今 則 謹 具 疏 文 和 南 拜   白
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 佛     蓮 座 證 明             恭 奉
觀 音 接 引     勢 至 提 攜
地 臧 慈 尊 接 出 幽 途 之 苦     暝 陽 列 聖 同 垂 愍 念 之 心                  伏 願

慈 悲 無 量 濟 度 無 籩 接 香 靈 西 竺 逍 遙 扶 陽 眷 南 山 壽 考 仰 賴

佛 恩 證 明 謹

佛 曆 二 千 五 百 五 十 年 歲 在     月    日  弟 子 眾 等   和 南 上 疏

----------------------------

Phục dĩ : 

Vạn đức từ tôn , chẩn tế u minh chi lộ , Trai tuần phủ chí kiền kỳ , tiến bạt chi chương .

Sớ vị : Việt Nam Quốc……….. ( Như trên ) Gia cư phụng Phật , tu hương hiến cúng phúngkinh……… Chi trai tuần , kỳ siêu độ sự . Kim đệ tử………….. Đại Giác Thế Tôn phủ thuỳ tiếp độ Thống niệm : Phụng vị…………….. Nguyên mạng sanh ư….Niên….nguyệt……nhật…….Hưởng dương…… Đại hạn vu…..niên……nguyệt…….nhật……thầ n…….mạng chung . 
Trượng Phật ân nhi trực hướng tây hành , y diệu pháp nhi cao đăng lạc quốc. Tư lâm….. chi thần , chánh trị khôn phủ đệ…….. điện….. Minh vương án tiền trình quá , Do thị kiền trượng Lục Hoà chi tịnh lữ , phúng tụng Đại Thừa Pháp Bảo chi kinh văn ……. Gia trì vãng sanh Tịnh Độ thần chú Đãnh lễ tam thân bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử thắng nhân , kỳ sanh an dưỡng , kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch :

- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp Dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Tác Đại Chứng Minh . Cung phụng Quan Âm tiếp dẫn , Thế Chí đề huề , Địa Tạng từ tôn , tiếp xuất u đồ chi khổ , Minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ mẫn niệm chi tâm .

Phục nguyện : Từ bi vô lượng , tế độ vô biên , tiếp hương linh Tây Trúc tiêu diêu , phò dương quyến Nam Sơn thọ khảo . 

Ngưỡng lại Phật ân chứng minh . Cẩn sớ .

Phật lịch…… Tuế thứ…… niên….nguyệt…..nhật , thời .
Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ .

---------------------

SỚ CÚNG GIÁC LINH

供  疏。     伏 以。

真 空 湛 湛 本 無 生 滅 之 殊。  色 體 煌 煌 之 異。  孝 情 痛 切 齋 事 勤 奉 疏 為。

越 南                     寺 奉 于 案 前 献 供  … 七 齋 旬 報 德 恩  師 事 今 法 子 仝 孝 徒 等。

         维 日 仰 干

尊 德 府  微 誠 奉 為 恭 薦 尊 師 。 词 臨 濟 正 宗 … 號 … 之 覺 靈                   恭 惟

尊 師 性 存 恔 恔 心 廓 寥 寥 。

十 年 法 臘 薰 修 表 出 從 林 之 上 … 十 歲 … 年 花 化 道 弘 推 巨 海 之 波 。 堂 堂 儺 測 难 。 寂 寂 不 增 不 滅 。 豈 期 風 飙 雲 散 雪 释 冰 乾 一 天 之 猛 火 無 煙 恬 恬 言 語 無 聞   爰 茲 … 七 之 當 臨 虔 仗 六 和 之 凈 侶 。 諷 誦

大 乘 法 寳 尊 經      加 持    往 生 神 咒 。

望 祈 禪 尊 辰 辰 續 燄 蓮 芳 绵 長 法 派 。 但 下 情 無 任 激 切 屏 营 之 至 謹 疏 。 歲 次 … 年 … 月 … 日 。 孝 徒 衆 等 和 南 具 疏 。



Chỉnh sửa bài viết

Đăng nhận xét

[blogger] [facebook]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.