VLCĐ: Xin giới thiêu một số về Sớ điệp Khoa phạm Công văn thường dùng trong nghi lễ Đại Thừa Phật Giáo (Bắc Tông)
VĂN SỚ CẦU SIÊU
( Ta bà giáo chủ )
Phục dĩ :
Ta bà Giáo chủ , hoằng khai giải thoát
chi môn , Cực lạc Đạo Sư tiếp dẫn vãng sanh chi lộ ,
Bái sớ vị , Việt Nam Quốc ………Tỉnh ( thành phố
)……. Quận ( Huyện )…… Xã…… Thôn Hiện trú
tại ………… Gia cư phụng Phật thượng hương hiến cúng phúng kinh…….. chi
thần………..
Đại giác thế tôn phủ thuỳ tiếp độ
.
Thống niệm : Phụng vị ………. Chi hương linh .Nguyện thừa Phật Pháp dĩ siêu thăng
, toàn lại kinh văn nhi giải thoát , Tư lâm ………. Chi thần , trượng mạng Lục hoà
chi phúng tụng, Đại Thừa pháp bảo tôn kinh……… Gia trì vãng sanh tịnh độ Thần
chú . Đãnh lễ tam thân Bảo tướng , vạn đức kim dung , tập thử lương nhân , kỳ
cầu siêu độ , Kim tắc cẩn cụ sớ văn , hoà nam bái bạch .
- Nam mô Thập Phương Thường Trú Tam Bảo Nhất Thiết hiền thánh Tăng Tác Đại
Chứng Minh
- Nam mô Tây Phương Giáo Chủ Tiếp dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật Liên Toạ Chứng Minh.
Cung Phụng Quan Âm tiếp dẩn , Thế Chí đề huề ,
Địa Tạng từ tôn , Tiếp xuất u đồ chi khổ , minh dương liệt Thánh , đồng thuỳ
mẫn niệm chi tâm.
Phục nguyện : Từ bi vô lượng , lân
mẫn hửu tình , tiếp hương linh tây trúc tiêu diêu , phò dương quyến nam sơn thọ
khảo .
Ngưỡng lại Phật ân chứng minh cẩn sớ .
Phật lịch : ……… Tuế thứ…… niên……nguyệt……. nhật , thời Đệ tử chúng đẳng hoà nam
thượng sớ .
(Ngoài bì sớ ghi)
Phụng Bạch Phật Kim Chương Đệ tử chúng đẳng hoà nam thượng sớ Cẩn
Phần Hán Tự: (Thầy Nguyên Điền soạn bản tiếng Hán)
伏以:
瘥 婆 教 主, 弘 開 解 脫 之門, 極 樂 導
師 引 往 生 之 路.
拜 疏 為:
越 南 國......省......縣......社..........村, 家 居 奉 佛 上 香 獻 供 諷 經.......... 之 晨
大 覺 世 尊 俯 倕 接 度
痛 埝: 奉 位.......... 之 香
靈 . 願 承 佛 法 以 超 昇, 全 賴 經 文 而 薢 脫, 茲 臨.......... 之 晨,
杖 命 六 和 之 諷 誦, 大 乘 法 寶 尊 经.......... 加 持 往 生 淨 土 神 咒. 頂
禮 三 身 寳 相, 萬 徳 金 容, 集 此 良 因, 圻 求 超 度, 今 則 謹 具 疏 文 和
南 拜 白.
南 無 十 方 常 住 三 寶 一 切 諸 佛 尊 法 贒 聖 僧 作 大 證 明。
南 無 西 方 教 主 接 引 導 師 阿 彌 陀 怫 蓮 坐 證 明。
恭奉 觀 音 接引, 勢 至 禔
擕, 地 藏 慈 尊, 接 出 幽 涂 之 苦, 冥 陽 冽 聖, 同 垂 憫 念 之 心
伏
願: 慈 悲 無 量, 燐 憫 佑 情, 接 香 靈 西 竺 逍 遥, 扶 陽 眷 南 山 壽 考.
仰
賴 佛 恩 證 明 謹 疏
佛 曆........歲 次.......年........月........時,第 子 衆 等 和 南 上 疏。
Ngoài
bì sớ ghi:
奉 白 佛 金 章 第 子 衆 等 和 南 上 疏 謹
----------------------------
ĐIỆP TIẾN LINH
(TƯ ĐỘ VÃNG SANH- Nguyên Điền soạn phần Hán tự)
資 度 往 生
爲
牒
薦
事
茲 據:
越南國...........................................省...................................縣………….…………....社...................................村,
家 居 奉
佛
上
香
獻
供
諷
經.....................................................................................之
晨
圻
超
度事。
今...............................................................................................................................................................................................................
謹 以 金
銀
香
花
齋
撰
之
儀
圻
超
度
事
恭 薦 于:
奉 爲:
........................................................................................................................................................................................................................
竊 念:
一
靈
不
昧,
九
品
現
前,
悟 菩
提
而
自
意
往
生,
依 般
若
而
随
緣 超 度。茲
臨.............................................................之
晨,
虔
仗
六
禾
之
念。 諷 誦
大
乘
法
寶
經文,
加
持
往
生
淨
土
神
咒,
集
此
良
因
圻
生
樂
國。
今
則
儀
筵
完
滿, 法 事
云
終,
薦 牒
宣
揚,
香
靈
收
執。
惟 願: 承 斯 善 利, 早 獲 生 天, 九 品 玅 蓮, 彌 陀 授 記。
須 至 牒
者。
佑 牒 薦. 香 靈 冥 中 收 執。故 牒
歲 次...............................年................月.......................時。請 薦 牒
Tư cứ: Việt
Gia cư phụng phật tu hương
phúng kinh....chi thần, kỳ siêu độ sự. Kim... cẩn dĩ kim ngân hương hoa trai
soạn chi nghi, cung tiến vu:
Phụng vị:...
Thiết niệm: Nhất linh bất muội, cửu
phẩm hiện tiền, ngộ Bồ Đề nhi tự ý vãng sanh, y Bát Nhã nhi tuỳ duyên siêu độ.
Tư lâm...chi thần, kiền trượng Lục Hoà chi niệm, phúng tụng Đại thừa pháp bảo
kinh văn, gia trì Vãng sanh tịnh độ thần chú, tập thử lương nhân kỳ sanh Lạc
Quốc. Kim tắc nghi diên hoàn mãn, pháp sự vân chung, tiến điệp tuyên dương,
hương linh thâu chấp.
Duy nguyện: thừa tư thiên lợi, tảo
hoạch sanh thiên, cửu phẩm diệu liên, Di Đà thọ ký. Tu chí Điệp giả.
HỮU ĐIỆP TIẾN. Hương linh minh trung thâu chấp. Cố Điệp
Tuế thứ...niên....nguyệt....nhật thời.
Thỉnh tiến điệp.
------------------------
Đăng nhận xét